Thực đơn
Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2016 Tác động và thiệt hạiBảng dưới đây trình bày tất cả các xoáy thuận nhiệt đới hình thành trong mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2016. Trong đó bao gồm quãng thời gian hoạt động, tên bão, những khu vực chịu ảnh hưởng, cường độ (vận tốc gió duy trì 10 phút và áp suất), thiệt hại, và số người chết. Số người chết trong ngoặc (nếu có) là bổ sung và gián tiếp (một ví dụ về trường hợp chết gián tiếp do bão là tai nạn giao thông), nhưng vẫn liên quan đến cơn bão. Tổng thiệt hại về người và vật chất bao gồm cả khi cơn bão là một hệ thống ngoại nhiệt đới, một sóng nhiệt đới, hay một vùng thấp, và tất cả số liệu được tính bằng USD 2016.
Tên bão | Thời gian hoạt động | Cấp độ bão lúc mạnh nhất | Sức gió tối đa (1 phút) dặm/giờ (km/giờ) | Áp suất tối thiểu (mbar) | Khu vực tác động | Tổn thất (triệu USD) | Số người chết |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01W | 26 – 27 tháng 5 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 998 | Trung Quốc | Không rõ | 0 |
ATNĐ | 23 – 25 tháng 6 | Áp thấp nhiệt đới | 55 | 1006 | KAH | 0 | 0 |
Ambo | 26 – 28 tháng 6 | Áp thấp nhiệt đới | 55 | 1004 | Philippines | 0 | 0 |
Nepartak (Butchoy) | 2 – 10 tháng 7 | Bão cuồng phong | 205 | 900 | Philippines, Đài Loan, Trung Quốc | 1520 | 86 |
Lupit | 22 – 24 tháng 7 | Bão nhiệt đới | 75 | 1000 | KAH | 0 | 0 |
Mirinae (bão số 1) | 25 – 28 tháng 7 | Bão nhiệt đới dữ dội | 100 | 980 | Trung Quốc, Việt Nam, Lào | 289 | 5 |
ATNĐ | 27 tháng 7 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1006 | KAH | 0 | 0 |
ATNĐ | 27 – 28 tháng 6 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1008 | KAH | 0 | 0 |
Nida (Carina – bão số 2) | 29 tháng 7 – 3 tháng 8 | Bão nhiệt đới dữ dội | 110 | 975 | Philippines, Đài Loan, Hồng Kông, Trung Quốc, Việt Nam, Lào | 89 | 4 |
Omais | 2 – 9 tháng 8 | Bão nhiệt đới dữ dội | 110 | 975 | Nhật Bản, Viễn Đông Nga | 0 | 0 |
ATNĐ | 6 – 9 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 998 | Trung Quốc | 0 | 0 |
Conson | 7 – 14 tháng 8 | Bão nhiệt đới | 85 | 985 | Nhật Bản, Viễn Đông Nga | 0 | 0 |
ATNĐ | 10 – 12 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1000 | Đài Loan, Trung Quốc | 0 | 0 |
Chanthu | 12 – 17 tháng 8 | Bão nhiệt đới dữ dội | 100 | 980 | Nhật Bản, Viễn Đông Nga | 0 | 0 |
ATNĐ | 12 – 13 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1002 | Đài Loan, Trung Quốc | 0 | 0 |
Dianmu (bão số 3) | 15 – 20 tháng 8 | Bão nhiệt đới | 75 | 980 | Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Myanmar, Bangladesh | 6.9 | 9 |
ATNĐ | 16 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 998 | KAH | 0 | 0 |
Mindulle | 17 – 23 tháng 8 | Bão cuồng phong | 120 | 975 | Nhật Bản, Viễn Đông Nga | K rõ | 2 |
Lionrock (Dindo) | 17 – 30 tháng 8 | Bão cuồng phong | 165 | 940 | Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Viễn Đông Nga, Trung Quốc | 263 | 163 |
ATNĐ | 18 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1000 | KAH | 0 | 0 |
Kompasu | 18 – 21 tháng 8 | Bão nhiệt đới | 65 | 994 | Nhật Bản, Viễn Đông Nga | 0 | 1 |
14W | 23 – 24 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 55 | 1000 | KAH | 0 | 0 |
ATNĐ | 24 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1002 | KAH | 0 | 0 |
ATNĐ | 24 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1004 | KAH | 0 | 0 |
ATNĐ | 25 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1002 | KAH | 0 | 0 |
ATNĐ | 27 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1006 | KAH | 0 | 0 |
ATNĐ | 30 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1004 | KAH | 0 | 0 |
Namthuen (Enteng) | 1 – 5 tháng 9 | Bão cuồng phong | 140 | 955 | Nhật Bản | K rõ | 0 |
Malou | 5 – 7 tháng 9 | Bão nhiệt đới | 75 | 1000 | Nhật Bản | 0 | 0 |
Meranti (Ferdie – bão số 5) | 8 – 16 tháng 9 | Bão cuồng phong | 220 | 890 | Philippines, Đài Loan, Trung Quốc | 2630 | 30 |
17W | 11 – 12 tháng 9 | Áp thấp nhiệt đới | 55 | 1000 | KAH | 0 | 0 |
Rai (bão số 4) | 11 – 14 tháng 9 | Bão nhiệt đới | 65 | 996 | Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan | 37.3 | 12 |
Malakas (Gener) | 12 – 20 tháng 9 | Bão cuồng phong | 175 | 930 | Đài Loan, Nhật Bản | K rõ | 1 |
Megi (Helen) | 21 tháng 9 – 29 tháng 9 | Bão cuồng phong | 155 | 940 | Philippines, Đài Loan, Trung Quốc, Quần đảo Caroline và Ryukyu | 945 | 24 |
Chaba (Igme) | 26 tháng 9 – 5 tháng 10 | Bão cuồng phong | 215 | 905 | Quần đảo Mariana, Nhật Bản, Hàn Quốc | 18.3 | 7 |
Aere (Julian – bão số 6) | 4 tháng 10 – 14 tháng 10 | Bão nhiệt đới dữ dội | 110 | 975 | Philippines, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Thái Lan | rất lớn | 11 |
Songda | 4 tháng 10 – 13 tháng 10 | Bão cuồng phong | 185 | 925 | KAH | 0 | 0 |
Sarika | 11 tháng 10 – đang HĐ | Bão cuồng phong | 175 | 935 | Philippines,Trung Quốc,Việt Nam | 1.1 | 0 |
Haima | 13 tháng 10 – đang HĐ | Bão cuồng phong | 120 | 970 | Yap | 0 | 0 |
ATNĐ | 15 tháng 10 - 16 tháng 10 | Áp thấp nhiệt đới | 45 | 1008 | KAH | 0 | 0 |
Tổng hợp mùa bão | |||||||
3 XTNĐ | 26 tháng 5 – đang hoạt động | 220 | 890 | 5800 | 355 |
Thực đơn
Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2016 Tác động và thiệt hạiLiên quan
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2023 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2019 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2022 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2013 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1994 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2021 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2017 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2002 Mùa bão Đại Tây Dương 2005Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2016 http://www.australiasevereweather.com/cyclones/200... http://english.cctv.com/2016/05/28/VIDESzEQ1KQvoGJ... http://www.gmanetwork.com/news/story/571421/scitec... http://sputniknews.com/asia/20160529/1040429141/gu... http://japan.stripes.com/news/lionrock-could-give-... http://www.hko.gov.hk/informtc/tcMain.htm http://www.weather.gov.hk/informtc/td0526/report.h... http://agora.ex.nii.ac.jp/cgi-bin/dt/search_name2.... http://agora.ex.nii.ac.jp/digital-typhoon/referenc... http://www.jma.go.jp/en/g3/